Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thưỡi
thưỡi
tt. X. Thười.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thưỡi
đgt.
Chề ra, dài thượt ra:
Nó thưỡi môi ra, trông đang ghét.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thưỡi
đgt
Nói môi hay mặt trề ra phía trước:
Nó có tật xấu là hay thưỡi môi ra khi không bằng lòng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thườn thượt
thưỡn
thưỡn thẹo
thương
thương
* Tham khảo ngữ cảnh
Người gầy , môi hơi
thưỡi
, mắt thì lờ đờ như người chết rồi.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thưỡi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm