Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
tiêng tiếc
tiêng tiếc
đt. X. Tiếc-tiếc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
tiêng tiếc
tt.
Tiếc (mức độ giảm nhẹ):
không đi tham quan chuyến này, kể ra cũng tiêng tiếc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
tiêng tiếc
đgt
Hơi tiếc:
Tôi rời Điện-biên thấy tiêng tiếc (NgTuân).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
tiếng
tiếng bấc tiếng chì
tiếng cả nhà không
tiếng cả nhà thanh
tiếng chào cao hơn mâm cỗ
* Tham khảo ngữ cảnh
Dạ bẩm , giả thử tôi là đao phủ , phải chém những người như vậy , tôi nghĩ mà thấy
tiêng tiếc
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
tiêng tiếc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm