Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
xanh bủng xanh beo
xanh bủng xanh beo
Có nước da xanh nhợt, phù bủng vì đau ốm: Dạo này anh ấy xanh bủng xanh beo, uống bao nhiêu thuốc mà không lại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
xanh bủng xanh beo
ng Như Xanh bủng, những nghĩa nhấn mạnh hơn:
ở miền ngược về, nước da xanh bủng xanh beo
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
xanh cỏ
xanh dờn
xanh dương
xanh đầu con nhà bác, bạc đầu con nhà chú
xanh đầu thì bỏ, đỏ đầu thì nuôi
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
xanh bủng xanh beo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm