Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ách vận
ách vận
dt. Vận xấu, lúc tai-nạn, nghèo khó:
Gặp ách-vận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ách vận
dt.
Vận xấu, vận rủi ro:
Đầu tháng gặp ách vận.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ách vận
dt
(H. ách: khốn cùng; vận: số phận) Số phận không may:
Vì ách vận, công việc không thành công.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ách vận
dt. Vận xấu, tai hại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
* Từ tham khảo:
ách yếu
ạch
ạch đụi
ai
ai
* Tham khảo ngữ cảnh
Hận tàn khu chi đa ngộ ,
Ta
ách vận
chi trùng tao.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ách vận
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm