ái |
Yêu: ái ân o ái hộ o ái hữu o ái khanh o ái khí o ái lực o ái mộ o ái nữ o ái quần o ái quốc o ái tình o ân ái o bác ái o hoà ái o hũu ái o khả ái o kiêm ái o lệnh ái o luyến ái o nhân ái o phiếm ái o sủng ái o thân ái o tình ái o từ ái o tự ái o tương thân tương ái o ưu ái. |
ái |
đgt. Ưa thích, đam mê người và vật, chi thứ năm thuộc mười hai nguyên nhân (nhân duyên) trong cơ chế luân hồi sinh tử của chúng sinh, theo quan niệm đạo Phật. |
ái |
tht. Tiếng kêu khi bị đau: Ái! Đau quá! |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |