Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ao chuôm
ao chuôm
dt.
Chỗ trũng đọng nước như ao, chuôm nói chung:
ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
(tng.).
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ao chuôm
dt
(chuôm là ao ở ngoài đồng) Ao nói khái quát:
Ao chuôm cạn khô cả.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
ao có bờ sông có bến
ao không cá, đá không rêu
ao liền ruộng cả
ao trời nước vũng
ao tù
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng anh phải để ý
ao chuôm
đấy , em sợ lắm.
Nhưng anh phải để ý
ao chuôm
đấy , em sợ lắm.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ao chuôm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm