Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bá cáo
bá cáo
dt. C/g. Bố-cáo bố-cáo, báo-cáo rộng rãi, truyền rao cho tất cả hay biết:
Bá-cáo đấu-thầu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bá cáo
- đgt. Công bố, truyền rộng ra cho mọi người đều biết: bá cáo với quốc dân đồng bào.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bá cáo
đgt.
Công bố, truyền rộng ra cho mọi người đều biết:
bá cáo với quốc dân đồng bào.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bá cáo
đgt
(H. bá: gieo rắc; cáo: báo cho biết) Truyền rộng cho mọi người đều biết
: Bá cáo tin chiến thắng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bá cáo
đg. Nói rộng cho mọi người biết:
Bá cáo thành tích chiến thắng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bá cáo
Cũng nói là "bố-cáo". Truyền rộng ra:
Có việc gì lạ, chuyện gì mới, đem bá-cáo cho quốc-dân cùng biết.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
bá cáo
đg. Nói rộng cho mọi người biết:
Bá cáo thành tích chiến thắng.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
bá chiếm
bá chính
bá chủ
bá đạo
bá đáp
* Tham khảo ngữ cảnh
á cáo trong ngoài để mọi người đều biết".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bá cáo
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm