Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bá chiếm
bá chiếm
đt. Chiếm-đoạt với sức mạnh, thế-lực:
Bá-chiếm thị-trường.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bá chiếm
đgt.
Chiếm lấy bằng sức mạnh quyền lực:
bá chiếm bờ cõi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bá chiếm
đgt
(H. bá: dùng sức mạnh; chiếm: đoạt lấy) Dùng sức mạnh mà đoạt lấy
: Bá chiếm lĩnh thổ một nước.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bá chiếm
Ăn hiếp, chiếm nhận làm của mình.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
bá chính
bá chủ
bá đạo
bá đáp
bá hộ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bá chiếm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm