Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bách bệnh
bách bệnh
dt.
Trăm thứ bệnh, mọi thứ bệnh:
bách bệnh trong người
o
Thuốc chữa khỏi bách bệnh.
bách bệnh
dt.
Cây mọc phổ biến khắp Việt Nam, nhất là miền trung, thân nhỏ, có cành, lá kép lông chim gồm 10-35 đôi lá chét, không cuống, hình trứng dài, dày, nhẵn hoặc có lông ở mặt dưới, quả đỏ nhẵn hơi thuôn dài, quả, vỏ thân và vỏ rễ được chế biến làm vị thuốc chữa được nhiều bệnh; còn gọi là
bá bệnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bách bệnh
Trăm thứ bệnh:
Bách-bệnh tiêu-tán, vạn-bệnh tiêu-trừ
(các thứ bệnh khỏi hết)
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
bách bổ
bách bộ
bách bộ xuyên dương
bách chiến bách thắng
bách chiết thiên ma
* Tham khảo ngữ cảnh
Tương truyền , hồ Sarovar quanh đền Vàng có chứa amrit , nước thánh hay nước trường sinh bất lão có khả năng chữa
bách bệnh
.
(Thuốc có tên là viên Hồng ngọc sương , trừ
bách bệnh
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bách bệnh
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm