Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
bách chiến bách thắng
bách chiến bách thắng
1. Đánh trận nào thắng trận đó, đã đánh là thắng, thắng liên tục, thắng tất cả mọi trận. 2. Có sức mạnh vô địch, không gì thắng nổi:
sức mạnh bách chiến bách thắng
o
đội quân bách chiến bách thắng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bách chiến bách thắng
ng
(H. thắng: được) Trăm trận đánh, trăm trận thắng
: Ngọn cờ bách chiến bách thắng của quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bách chiến bách thắng
t. Trăm trận đánh, trăm trận được. [thuộc
bách chiến
]
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
bách chiết thiên ma
bách chủng phong
bách công
bách dầu
bách diệp
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
bách chiến bách thắng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm