Bài quan tâm
bung được miệng chĩnh , miệng vò Nào ai bưng được miệng o , miệng dì. |
Khi cần đánh địch ở xa , ta bật cái lẩy cò này lên cho nút buộc đoạn côn gắn lưỡi câu bung ra , côn theo đà lao vào địch , còn những giọt dầu rái thì bắn vào đốt cháy da thịt , quần áo chúng. |
Sau sự " thôi thì " dài dòng của anh , hoặc là ai có nỗi ấm ức thấy sốt ruột quá phải nói bung ra , hoặc có giận dỗi gì nhau , thấy ý kiến ông anh cả chán quá , thà thôi đi còn hơn. |
Gọi là xỏ , thực ra chỉ cần nhét vào một ngón chân trỏ vào cái quai cũng bằng " lưỡi mèo " bao ở buồng cau khi chưa bung thành hoa. |
Đến đây thì mọi người không thể nén được , họ bung ra cười rũ rượi , gật đầu lia lịa và tán thưởng. |