Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cáo thoái
cáo thoái
Nh. Cáo lui.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cáo thoái
đgt
(H. thoái: rút lui) Báo tin rút lui
: Không thể nhận được công tác ấy, ông ta đã cáo thoái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cáo thoái
đt. Xin, thưa mà lui từ-chối.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cáo thoái
đg. Nh. Cáo lui.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cáo thoái
Cáo xin lui:
Hội-đồng đã xong công việc rồi, tôi xin cáo-thoái về trước.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cáo tố
cáo trạng
cáo trình
cáo từ
cáo yết
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cáo thoái
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm