Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cứng đầu cứng cổ
cứng đầu cứng cổ
Bướng bỉnh, ngang ngạnh, không biết sợ hãi ai.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cứng đầu cứng cổ
ng
Như Cứng đầu, nhưng nghĩa mạnh hơn
: Người anh hùng đó lúc trẻ lại là một đứa bé cứng đầu cứng cổ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cứng đầu cứng cổ
Bướng bỉnh, khó bảo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
cứng họng
cứng lưỡi
cứng mánh
cứng miệng
cứng mình
* Tham khảo ngữ cảnh
Bà cười và nói tiếp theo giọng đùa bỡn và cố làm như âu yếm để cho Dũng khỏi giận mình :
Tôi chịu ông tướng
cứng đầu cứng cổ
nhất nhà.
Tánh nó cũng
cứng đầu cứng cổ
hệt bây , bây biết".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cứng đầu cứng cổ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm