Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
cứng lưỡi
cứng lưỡi
tt. Đớ lưỡi, không nói nữa được, sắp tắt hơi, chết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
cứng lưỡi
tt.
1.
Nh. Cứng họng: Chứng cứ rành
rành đành cứng lưỡi
. 2. (Lưỡi) chưa chuyển kịp khi mới phát âm, học tiếng nước ngoài:
cứng lưỡi khó phát âm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
cứng lưỡi
tt
Như Cứng họng
: Người ta vạch tội nó, nó cứng lưỡi, không cãi lại được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
cứng lưỡi
đt. Lưỡi cứng lại; ngb. Không nói được, sắp chết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
cứng lưỡi
Nh. Cứng họng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
cứng lưỡi
Cũng như “cứng họng”.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
cứng miệng
cứng mình
cứng ngắc
cứng ngắt
cứng nhắc
* Tham khảo ngữ cảnh
"Trời , em sợ quá
cứng lưỡi
lại không nói được đấy".
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
cứng lưỡi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm