Bài quan tâm
Tất cả đều vừa vặn nhưng mặc vào người cứ cứng nhắc , chân tay ngượng ngùng thừa thãi như là quần áo mượn. |
Như hôm trước ấy , khi tắm cho ông chủ , lúc chị kỳ cọ đến cái chỗ nhạy cảm đó , nó cứ phồng to nên rồi cứng nhắc . |
Là thủ đô , nơi lưu giữ những giá trị truyền thống , Delhi vẫn có những nét cứng nhắc , khó gần , không có sự cởi mở , cuồng nhiệt mà tôi thích ở Mumbai. |
Ở quê tôi , mọi người còn khá cứng nhắc trong việc nhìn nhận các tôn giáo khác , hay thậm chí là các chi nhánh khác của cùng một tôn giáo. |
Đã đành rằng đôi khi lạ miệng , cắt vài miếng "dồi chau quảy" cho vào cháo thì cũng "dễ ăn" thực đấy nhưng cháo là thứ cháo nào kia , chớ đến cái cháo tiết cái thứ cháo bắt chước cháo lòng một cách vụng về cứng nhắc đó , thì ăn vào không những không thể ngon lành mà lại còn mang tiếng lây cả đến "dồi chau quảy" nữa. |