Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
duy tâm
duy tâm
tt. Thuộc về tinh-thần.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
duy tâm
tt.
1. Thuộc về chủ nghĩa duy tâm:
triết học duy tâm.
2. Có lòng tin đối với điều mê tín dị đoan:
ông ấy là người rất duy tâm.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
duy tâm
tt
(H. duy: chỉ có; tâm: lòng) Theo thuyết cho rằng tinh thần, ý thức là cơ sở của mọi thực thể và tinh thần là cái có trước, vật chất là cái có sau
: Ông Hải-triều đã làm cho chủ nghĩa duy vật thắng chủ nghĩa duy tâm (Trg-chinh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
duy tâm
t. Thuộc về chủ nghĩa duy tâm:
Triết học duy tâm.
chủ nghĩa duy tâm Quan niệm triết học cho rằng bản chất của vũ trụ là ý thức, ý thức có trước vật chất, vật chất là sản phẩm của ý thức, ý thức quyết định sự tồn tại. [thuộc
duy tâm
].
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
duy tâm
Chỉ lấy tinh-thần làm cốt:
Nho-giáo có cái học duy-tâm rất cao.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
duy tâm sử quan
duy tân
duy tha
duy thần
duy trì
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
duy tâm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm