Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
gan liền tướng quân
gan liền tướng quân
Nh. Gan lì tướng quân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
gan liền tướng quân
ng
Dũng cảm, không sợ sệt
: Tử sinh liều giữa trận tiền, dạn dày cho biết gan liền tướng quân (K); Dế cụ gan liền tướng quân đấy (Tô-hoài).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
gan rầu ruột héo
gan ruột
gan sắt lòng son
gan thắt ruột bào
gan thỏ đế
* Tham khảo ngữ cảnh
Dế này dế cụ ,
gan liền tướng quân
đây.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
gan liền tướng quân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm