Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
hứng tình
hứng tình
dt. Cái tình do lúc hứng mà có, rất dễ nguôi khi mất hứng (X. Dục-tình).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
hứng tình
- đgt. Kích thích đến tình dục.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
hứng tình
đgt
. Kích thích đến tình dục.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
hứng tình
đgt
(H. tình: tình cảm) Có tình cảm thích thú
: Ngày ba mươi tết, hứng tình ra đi (Tản-đà).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
hứng tình
.- Động đến lòng dục.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
hứng tình
Thích mà động đến tình-dục:
Nghe tiếng đàn hát mà hứng-tình.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
hứng tình
.- Động đến lòng dục.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
hứng vị
hước
hước
hườm
hườm
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
hứng tình
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm