khác |
1. Không giống, không đồng: Người khác làng, người khác họ. Văn-liệu: Khác lọ cùng nước. Khác máu khác mủ. Chú khi ni, mi khi khác. Cùng giọt máu bác sinh ra, Khác giọt máu mẹ, ai hoà thương ai? Bầu ơi thương lấy bí cùng, Tuy rằng khác giống nhưng chung một dàn. Vân xem trang-trọng khác vời (K). Giá đành tú khẩu cẩm tâm khác thường (K). Khác mầu kẻ quí người thanh (K). Khác máu tanh lòng. Khác nào quạ mượn lông công, Ngoài hình xinh đẹp trong lòng xấu-xa. 2. Đối với này: Chỗ này, chỗ khác. Người này người khác. |