Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lạnh gáy
lạnh gáy
trt. C/g. Sởn gáy, sợ đến nghe lành-lạnh nơi gáy:
Thấy bắt lạnh gáy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lạnh gáy
- Nh. Lạnh người: Nghe câu nói lạnh gáy.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lạnh gáy
tt
. Có cảm giác quá sợ hãi.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lạnh gáy
tt
Có cảm giác sợ sệt
: Câu nói của hắn làm cho anh ta lạnh gáy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lạnh gáy
.-
Nh.
Lạnh người:
Nghe câu nói
lạnh gáy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
lạnh lẽo
lạnh lùng
lạnh ngắt
lạnh người
lạnh nhạt
* Tham khảo ngữ cảnh
Một tiếng chân bước rào rạo ngoài ngõ hẹp cũng đủ khiến cả nhà
lạnh gáy
vì sợ hãi.
Đứa nào cũng
lạnh gáy
khi nhớ lại cú đá bay chiếc bàn ăn tối nọ.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lạnh gáy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm