lao |
dt. Khí-giới cán dài, mũi nhọn, dùng phóng xa: Đâm lao, phóng lao // đt. Phóng hết thân mình tới: Lao mình xuống sông, xe lao xuống hố // (B) Xông vô, nhào vô, dự vào một việc nguy-hiểm: Lao đầu vào chỗ chết. |
lao |
tt. ồn-ào, rộn-rịp, quang-cảnh nơi đông người. |
lao |
dt. (bh): Bệnh làm ốm người dần-dần đến chết, có ho hoặc không: Bị lao, ho lao, vi-trùng lao (Xt. Ho lao). |
lao |
tt. Mệt-nhọc khó chịu: Lao-canh, lao-đao, lao-lư // Cực-nhọc, tốn nhiều sức-lực, công-cán: Bổ-lao, cần-lao, đãi-lao, giải-lao. |
lao |
dt. Chuồng nuôi súc-vật // (R) Nhà tù, nơi giam-giữ tội-nhân: Đề-lao, nhà lao // Bền-vững; lo-lắng, buồn-bực. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
lao |
I. Chuồng nuôi súc vật. II dt. Nhà tù: nhốt trong lao o lao lung o lao tù o đề lao. |
lao |
dt. Một bệnh do một loại vi trùng thường phá hoại phổi, hạch, xương: ho lao o bệnh viện lao o lao phổi. |
lao |
I. đgt. 1. Phóng đi một vật dài: Mũi tên lao vun vút o lao con sào. 2. Di chuyển nhanh thẳng về phía trước: Xe bị lao xuống vực o lao người trong đêm tối o lao theo xe nhưng không kịp. 3. Nâng chuyển dầm cầu lên mố và trụ cầu: lao được 2 nhịp cầu. 4. Dốc toàn bộ sức lực, thời gian vào công việc gì: về đến nhà là lao vào công việc. II. dt. 1. Binh khí cổ, hình gậy dài đầu nhọn bịt sắt: đâm lao phải theo lao (tng.). 2. Dụng cụ thể thao, hình gậy dài, đầu nhọn, dùng tập phóng đi xa: tập phóng lao o môn phóng lao. |
lao |
1. Làm, hoạt động của con người tạo vật chất tinh thần: lao công o lao dịch o lao động o lao khổ o cần lao o công lao. 2. Vất vả, gian khổ: lao lực o lao tâm o lao tâm khổ tứ o lao tù o gian lao o thù lao. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
lao |
1. dt. Binh-khí cán dài ở đầu có mũi nhọn: Đâm lao phải theo lao (T.ng) 2. đt. Phóng: Lao cây sào; lao mình qua tường. |
lao |
dt. Nhà tù, nhà ngục: Tội nhân chưa vào lao. // Nhà lao. Cng. |
lao |
dt. (y) Thứ bịnh do sự mệt nhọc, lao tâm, lao lực gây nên thường có vi-trùng ở phổi. // Sinh lao, gây bịnh lao. Lao phổi: Cng. Phép trị lao. Lao hạch. |
lao |
dt. Sự khó nhọc, công khó nhọc: Lao-động, lao-tâm. xt. Cần-lao, công lao. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
lao |
Thứ binh-khí cán dài có mũi nhọn, dùng để phóng. Nghĩa rộng: Cái sào: Lao màn. Văn-liệu: Đâm lao phải theo lao (T-ng). Mất cả lao, bành, cờ, hiệu (T-ng). |
lao |
Phóng cái lao, phóng cái sào: Cầm sào lao ra ngoài sân. |
lao |
Khó nhọc: Lao tâm, lao lực. |
lao |
Bệnh có vi-trùng thường ăn ở phổi: Bệnh lao hay lây. |
lao |
1. Bò. Văn-liệu: Tháng ngày bao quản công-trình lao-đao (L-V-T). Lòng riêng chàng luống lao-đao thẫn thờ (K). 2. Chuồng trâu, chuồng bò. 3. Nhà khám, nhà ngục: Tội nhân bị tống lao. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |