lê |
1. Kéo xệt trên mặt đất: Kéo lê đôi giầy rách. Kéo lê cái gậy sau lưng. Trẻ con bò lê khắp nhà. Văn-liệu: Ngồi lê nói hớt. Bò lê bò càng. 2. Ngồi dai, ngồi lâu: Đến ngôi lê nhà người ta. |
lê |
(lưỡi) Mũi nhọn cắm ở đầu súng. |
lê |
Thứ cây có quả, vỏ thường vàng, thịt trắng, vị ngọt. Văn-liệu: Cành lê trắng điểm một vài bông hoa (K). Mầu hoa lê hãy đầm-đìa hạt mưa (K). Đoá lê ngon mắt cửu-trùng (C-o). Có lê quên lựu, có trăng quên đèn (L-V-T). |
lê |
Đen (không dùng một mình). |
lê |
1. Tên một họ. 2. Tên một nhà làm vua ở nước ta: Tiền Lê là nhà Lê làm vua sau nhà Đinh; Hậu Lê là nhà Lê làm vua sau nhà Trần. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |