Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lê dân
lê dân
dt. Dân đen, người dân không chức-phận.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lê dân
dt.
Dân đen, theo quan niệm xưa:
thương xót lê dân.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lê dân
dt
(H. lê: màu đen; dân: người dân) Dân đen; Dân phải chịu khổ (cũ)
: Mừng nay nhà thuận, nước an, lê dân lạc nghiệp, bốn phương yên hoà (Phạm Công).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lê dân
dt. Dân-chúng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lê dân
Dân đen, dân chúng:
Có lòng thương xót lê-dân.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
lê đình
lê ki ma
lê la
lê lết
lê mê
* Tham khảo ngữ cảnh
Uống ba ly rượu hoàng tửu như uống máu
lê dân
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lê dân
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm