Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
líu nhíu
líu nhíu
tt. Nh. Lít-rít.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
líu nhíu
- Nhỏ bé và díu vào nhau: Chữ viết líu nhíu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
líu nhíu
tt.
Vừa nhỏ lại vừa như dính quyện, díu vào nhau thành một chuỗi, làm cho khó phân biệt rạch ròi, khó nhận ra:
nói líu nhíu
o
Chữ viết líu nhíu khó xem
o
Đuổi nó thì nó cáu, xù lông đánh lại và kêu líu nhíu một cách giận dữ
o
Xung quanh anh chằng chịt, líu nhíu những dây, ống, những cọc sáng loáng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
líu nhíu
tt, trgt
Nói chữ viết dính vào nhau, khó đọc
: Viết líu nhíu thế này thì ai đọc được.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
líu nhíu
tt. Xúm xít lại với nhau chằn-chịt không rõ
: Chữ viết líu-nhíu, Đường chỉ khâu líu-nhíu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
líu nhíu
.- Nhỏ bé và díu vào nhau:
Chữ viết líu
nhíu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
líu nhíu
Dúm-dít lại với nhau:
Chữ viết líu-nhíu.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
líu ríu
líu tíu
lịu
lịu bịu
lịu địu
* Tham khảo ngữ cảnh
Anh ở làm răng mà lăng nhăng
líu nhíu
Vô vòng lịu địu dứt nỏ đặng tình
Em chờ cho truông vắng một mình
Đón anh để hỏi sự tình vì ai.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
líu nhíu
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm