líu tíu |
tt. Rối rít, vội vàng trong niềm vui bất chợt, làm cho hoạt động trở nên dồn dập khác thường: Cả nhà líu tíu đi đón người cha ở nước ngài trở về o nói cười líu tíu o Lũ trẻ líu tíu chuẩn bị quần áo đi cắm trại o Rồi ôm sách lên ngực, chúng chèn huých nhau, chạy ra à ờ hỗn độn, líu tíu như một đàn vịt, tản mác vào các ngõ (Tô Hoài) o Minh chạy ra, líu tíu ở cổng ngoài đón bạn vào (Nguyễn Đình Thi). |