Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
lưu tệ
lưu tệ
- d. 1. Sự tai hại do đời trước để lại. 2. Sự tai hại lan rộng đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lưu tệ
dt.
Tệ nạn cũ còn lưu lại, rơi rớt lại.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lưu tệ
đgt
(H. lưu: di chuyển; tệ: điều xấu) Nói điều xấu cứ truyền rộng ra
: Cần ngăn cản thói nghiện ma túy lưu tệ trong thanh niên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lưu tệ
dt. Tệ hại do đời trước lưu-truyền lại.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lưu tệ
.-
d
. 1. Sự tai hại do đời trước để lại. 2. Sự tai hại lan rộng đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lưu tệ
.-
d
. 1. Sự tai hại do đời trước để lại. 2. Sự tai hại lan rộng đi.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
lưu thông hàng hoá
lưu thú
lưu thuỷ
lưu toan
lưu tốc
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
lưu tệ
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm