Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
ngấm ngoảy
ngấm ngoảy
đt. Giận và khinh, không muốn ngó ngay, nói ngay:
Ngấm-ngoảy nhau luôn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
ngấm ngoảy
- Tỏ ý không bằng lòng bằng điệu bộ khó chịu.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
ngấm ngoảy
đgt.
Ngấm nguẩy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
ngấm ngoảy
đgt
Tỏ ý bực mình bằng điệu bộ khó chịu:
Bị mẹ mắng, nó ngấm ngoảy ra đi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
ngấm ngoảy
.- Tỏ ý không bằng lòng bằng điệu bộ khó chịu.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
ngấm nguýt
ngậm
ngậm bồ hòn làm ngọt
ngậm cười nơi chín suối
ngậm đắng nuốt cay
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
ngấm ngoảy
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm