Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhũ đá
nhũ đá
dt. X. Thạch-nhũ:
Trong động có rất nhiều nhũ đá.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhũ đá
dt.
Chất đá vôi đọng trong các hang đá thành hình búp măng, hình bầu vú.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhũ đá
dt
(cn. Thạch nhũ) Mô đá vôi do nước rỉ trong các hang động hình thành:
Một vòm hang có những nhũ đá lóng lánh (NgKhải).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
nhũ mẫu
nhũ trung
nhũ tương
nhú
nhú nhí
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhũ đá
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm