Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
nhũn nhùn
nhũn nhùn
tt. Nát biến, mềm nhũn, nhừ-tử, rục-rã.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
nhũn nhùn
- Nát quá: Quả na chín quá nhũn nhủn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
nhũn nhùn
tt.
Nhũn đến mức mềm oặt, nhão nát ra:
Bắp cải luộc lâu quá nhũn nhùn
o
Quả na chín quá nhũn nhùn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
nhũn nhùn
tt
Nát quá:
Quả quít này đã nhũn nhùn rồi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nhũn nhùn
.- Nát quá:
Quả na chín quá nhũn nhủn .
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
nhũn nhùn
Nát quá.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
nhũn xương
nhún
nhún mình
nhún nhảy
nhún nhẳn
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
nhũn nhùn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm