phóng |
trt. Rập theo mẫu: Vẽ phóng, viết phóng // C/g. Phỏng độ chừng, không chắc lắm |
phóng |
đt. Buông ra, thả ra: Giải-phóng // Vạch ra: Phóng hoa-tiêu; con đường nầy mới phóng // Nhảy xa: Phóng qua mương // Chạy, chạy trốn: Ngựa phóng nước đại, phóng xe theo bắt tốp đầu; Động ổ, tụi nó phóng mất cả // Ném vật nhọn và dài cho cái mũi tới trước: Trò phóng dao găm |
phóng |
đt. C/g. Phỏng hỏi thăm |
phóng |
tt. Bóng, loại giấy bóng dùng đặt trên bản mẫu để đồ theo: Giấy phóng (papier calque). |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |