Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phụ khuyết
phụ khuyết
- Thêm vào chỗ thiếu: Phần phụ khuyết.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phụ khuyết
đgt.
Thêm vào chỗ khuyết, chỗ thiếu:
phần phụ khuyết.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phụ khuyết
tt
(H. phụ: thêm vào; khuyết: thiếu) Thêm vào chỗ thiếu:
Chị ấy là một nhân viên phụ khuyết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phụ khuyết
bt. Thêm vào chỗ thiếu
: Phần phụ-khuyết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phụ khuyết
.- Thêm vào chỗ thiếu:
Phần phụ khuyết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phụ kiện tăng cường
phụ lão
phụ lục
phụ lực
phụ lực quân
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phụ khuyết
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm