Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phúc âm
phúc âm
dt. Tin đáp, thơ trả lời:
Vừa nhận được phúc-âm
phúc âm
dt. Tin lành, sách viết về tiểu-sử và giáo-lý thánh Cơ-đốc, gồm bốn tập ký-sự của tứ-đại thánh-sử: Saint Mathieu, Saint Marc, Saint Luc, Saint Jean
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phúc âm
- Trả lời thư bằng thư (cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phúc âm
dt.
Tin lành, tin tốt.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phúc âm
dt
(H. phúc: việc tốt lành; âm: lời) Từ đạo Thiên chúa dùng để chỉ sách Tân ước:
Bản in kinh phúc âm bằng chữ quốc ngữ.
phúc âm
đgt
(H. phúc: trả lời; âm: lời) Trả lời thư:
Tôi có viết thư hỏi anh ấy, nhưng chưa thấy phúc âm.
dt
Thư trả lời:
Tôi mới nhận được phúc âm của anh ấy.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phúc âm
dt. Tin lành Ngr. (tôn) Chỉ giáo-lý của đức Chúa Trời. Evangile (gốc chữ hy-lạp euaggelion có nghĩa là tin lành) //
Sách Phúc-âm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phúc âm
.- Trả lời thư bằng thư
(cũ).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
phúc âm
Tin lành, tin tốt:
Phúc âm hoà bình trong thế giới.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
phúc bảy mươi đời
phúc bất trùng lai, hoạ vô đơn chí
phúc chẳng hại, tai chẳng một
phúc chủ lộc thầy
phúc đáp
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phúc âm
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm