Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
phúc mạc
phúc mạc
dt. (thể): C/g. Phúc-mô màng mỏng bọc chung-quanh và phía trong bụng
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
phúc mạc
- Lớp màng bụng bao bọc tất cả các bộ phận trong bụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
phúc mạc
dt.
Màng bụng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
phúc mạc
dt
(H. phúc: bụng; mạc: màng) Lớp màng bọc tất cả các cơ quan trong bụng:
Ông ấy bị viêm phúc mạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
phúc mạc
dt. Màng mỏng ở bụng để che chở các bộ-phận ở trong bụng. //
Thuộc về phúc-mạc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
phúc mạc
.- Lớp màng bụng bao bọc tất cả các bộ phận trong bụng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
phúc thẩm
phúc thần
phúc thống
phúc thuỷ nan thu
phúc tinh
* Tham khảo ngữ cảnh
Vào viện một bác sỹ khác khám cho bảo , viêm
phúc mạc
, phải mổ gấp.
Lúc đưa tôi xuống phòng hậu phẫu , bác sỹ mổ bảo vợ tôi :
Sao ngu vậy , ở thành phố mà phải chờ đến viêm
phúc mạc
mới vào viện.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
phúc mạc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm