qua |
bt. Từ bên nầy sang bên kia: Qua bển, qua Mỹ, qua Tàu, qua Tây; bay qua, cúi qua, chạy qua, ngang qua; Thương em chẳng dám vô nhà, Đi qua đi lại hỏi gà bán mua? (CD). // Vượt ngang: Qua cầu, qua mương, qua sông; Nào khi gánh nặng em chờ, Qua truông em đợi, bây-giờ phụ em (CD). // Lướt khỏi, thoát khỏi: Bỏ qua, trải qua, qua đợt đầu, qua cơn ngặt-nghèo, qua con trăng nầy thì thấy Tết; không biết bịnh có qua khỏi đêm nay không // Đã rồi: Bữa qua, hôm qua, mấy tháng qua, ba năm qua // Sơ-sài tạm-bợ: Sơ qua, xem qua // Chết: Em nhỏ đã qua rồi |