Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân chủ chuyên chế
quân chủ chuyên chế
tt. Do một ông vua cai-trị với quyền-hành không giới-hạn:
Chế-độ quân-chủ chuyên-chế
.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quân chủ chuyên chế
tt.
(Chế độ) quân chủ trong đó quyền của vua không có giới hạn, không chịu sự kiểm tra nào; phân biệt với
quân chủ lập hiến.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân chủ chuyên chế
dt
(H. chuyên: riêng về một mặt; chế: phép định ra) Chế độ chính trị một nước, trong đó mọi quyền lực đều do nhà vua nắm giữ và sử dụng theo ý muốn của mình:
Hiện nay trên thế giới hầu như không còn tồn tại chế độ quân chủ chuyên chế.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
quân chủng
quân chư hầu
quân chư trang
quân công
quân cơ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân chủ chuyên chế
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm