Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quân quản
quân quản
- đg. x. uỷ ban quân quản.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quân quản
tt.
Gồm những người thuộc lực lượng vũ trang điều hành mọi việc của chính quyền:
uỷ ban quân quản.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quân quản
tt
(H. quản: trông nom, sửa: trị) Nói chế độ điều hành của quân đội:
Sau khi bộ đội ta vào Sài-gòn, một uỷ ban quân quản được thành lập.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quân quản
.-
t
. Gồm những người thuộc lực lượng vũ trang có quyền điều hành mọi công việc:
Ủy ban quân quản Sài Gòn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quân sĩ
quân số
quân sư
quân sư quạt mo
quân sử thần dĩ lễ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quân quản
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài mới
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm