Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quan sát viên
quan sát viên
dt. Người có nhiệm-vụ theo dò xem rồi về báo-cáo lại, không dự vào:
Quan-sát-viên chiến-tranh, quan-sát-viên một Hội-nghị
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quan sát viên
- d. 1. Người đi quan sát tình hình một nơi nào: Các quan sát viên ngoại quốc ở mặt trận. 2. Người hay đoàn có nhiệm vụ nghiên cứu quá trình diễn biến tại hội nghị của một tổ chức để báo cáo lại với chính phủ mình: Nhiều nước chưa phải là hội viên chính thức đã cử quan sát viên đến Liên hợp quốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quan sát viên
dt.
Đại diện của một nước khác hay một tổ chức được tham dự hội nghị quốc tế như một thành viên, nhưng không có quyền biểu quyết, kí kết các văn bản:
quan sát viên của hội nghị.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quan sát viên
.-
d
. 1. Người đi quan sát tình hình một nơi nào:
Các quan
sát viên ngoại quốc ở mặt trận
. 2. Người hay đoàn có nhiệm vụ nghiên cứu quá trình diễn biến tại hội nghị của một tổ chức để báo cáo lại với chính phủ mình:
Nhiều nước chưa phải là
hội viên chính thức đã cử quan
sát viên đến Liên hợp quốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quan sơn
quan sơn nghìn dặm
quan tài
quan tái
quan tám cũng ừ, quan tư cũng gật
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quan sát viên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm