Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quy hàng
quy hàng
đt. Đầu-hàng, chịu thua bên địch:
Xếp giáp quy-hàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quy hàng
- Chịu thua và phục tùng kẻ thắng.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quy hàng
đgt.
Đầu hàng, không chống đối nữa:
bỏ giáo gươm quy hàng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quy hàng
.- Chịu thua và phục tùng kẻ thắng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quy hoạch đô thị
quy hoạch vùng
quy kết
quy lai
quy lát
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quy hàng
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm