Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quy tiên
quy tiên
đt. Về cảnh tiên. // (B) Chết:
Song-thân đã quy-tiên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quy tiên
- Nói người già chết (cũ): Cụ tôi đã quy tiên tháng trước.Quy tiên chầu Phật. Nh. Quy tiên.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quy tiên
dt.
(Người già) chết, coi như về cõi tiên:
ông cụ đã quy tiên.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quy tiên
.- Nói người già chết
(cũ):
Cụ tôi đã quy
tiên tháng trước.
Quy tiên chầu Phật.
Nh.
Quy tiên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quy trình
quy tụ
quy ước
quy vĩ
quy y
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông Hàn làm bộ sửng sốt :
Thế à ? Cụ Tú
quy tiên
rồi à ? Thế mà chả báo tin cho tôi biết để tôi sang đưa đám.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quy tiên
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm