Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
quyết toán
quyết toán
dt. Bản tổng-kết sổ sách thâu xuất:
Bản quyết-toán.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
quyết toán
- đg. Tổng kết trên cơ sở tổng hợp các khoản thu chi để làm rõ tình hình thực hiện dự án nhận vốn và sử dụng vốn của một cơ quan nhà nước, một xí nghiệp, hay cho một công trình xây dựng cơ bản nào đó.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
quyết toán
đgt.
Tổng kết việc thu chi kinh phí, ngân sách của một tổ chức, cơ quan:
quyết toán kinh phí sản xuất
o
chưa quyết toán được kinh phí cho công trình này.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
quyết toán
đgt
(H. toán: tính toán) Tổng kết toàn bộ các khoản thu và chi trong một thời gian tại một cơ quan hay xí nghiệp để nắm vững tình hình kế toán:
Cuối năm phải quyết toán để làm báo cáo.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
quyết toán
.- Tổng kê các khoản thu hay chi trong một thời gian tại một cơ quan hay xí nghiệp để thanh toán.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
quyết yếu
quyệt
quỳnh
quỳnh bôi
quỳnh chi ngọc diệp
* Tham khảo ngữ cảnh
Theo báo cáo thông qua
quyết toán
thuế do công sứ Baille ký ngày 10 1 1902 , số tiền thuế xe tay ở Hà Nội thu được năm 1897 là 26.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
quyết toán
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm