Bài quan tâm
Không dè vừa rồi bị Sứ mượn loa phóng thanh nói chuyện với mình , cổ võ mình ; thành ra phản tác dụng ráo trọi . |
Giờ tôi ngồi đây chớ vợ con ở nhà không biết chừng bị ướt ráo trọi rồi cũng nên... Người lính dừng lại. |
Đối với họ , hoạ có là thằng ngu mới đầu tư ráo trọi cả thời gian và tình cảm vào. |
Cho nên tôi phỉ nhổ tất cả , vĩnh biệt ráo trọi , phiêu bạt ra đây để sắp xếp lại lòng tin và chiêm nghiệm lại cuộc đời , tìm lại cội nguồn của cái tận Thiện tận Mỹ. |
Tức là ả cũng tầm thường , cũng tham lam lười nhác như ráo trọi những ả tóc dài nhưng tư tưởng ngắn khác. |