Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rau khúc
rau khúc
- Loài rau cùng họ với cúc, lá nguyên, mặt dưới có lông trắng dùng gói bánh khúc.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rau khúc
dt.
Rau mọc dại ở ruộng khô, sống hàng năm, thân mảnh, cao trên dưới 10cm, có lông trắng mềm, lá thuôn hình dải có lông mịn khắp mặt dưới, hoa hình bông hay chuỳ mọc ở ngọn, dùng làm bánh khúc.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rau khúc
dt
Loài rau cùng họ với cúc thường mọc dại ở ruộng đã gặt, lá nguyên, mặt dưới có lông trắng:
Đi hái rau khúc về làm bánh khúc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rau khúc
.- Loài rau cùng họ với cúc, lá nguyên, mặt dưới có lông trắng dùng gói bánh khúc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
* Từ tham khảo:
rau khúc tẻ
rau lang
rau lang luộc
rau lấp
rau lú bú
* Tham khảo ngữ cảnh
Mẹ tôi bảo , sau tháng qua xuân
rau khúc
mọc.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rau khúc
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm