Bài quan tâm
Tiếng dế kêu ri rỉ bên hiên càng làm tăng vẻ yên lặng. |
Máu trong miệng cậu cứ ri rỉ chạy , nhưng vì mãi lo âu cho anh , cậu quên cả rát buốt. |
Trẻ con khóc ri rỉ , tay níu lấy gấu áo mẹ. |
Ngồi lặng lẽ cởi băng vắt kiệt nước rồi băng lại cho Thêm , Sài hoảng hốt thấy máu ở đùi Thêm vẫn chảy ra ri rỉ . |
Mình nó dài và to cỡ một chiếc xuồng ba lá , chỗ vòng bụng thòi ruột còn đỏ vì máu chảy ri rỉ kia , phải đến hai vòng tay người to lớn ôm mới giáp. |