Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
rộn rực
rộn rực
tt. Rạo-rực lăng-xăng:
Họ rộn-rực đi cho biết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
rộn rực
- Nh. Rộn rạo, ngh.1: Uống nhiều rượu thấy người rộn rực.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
rộn rực
Nh. Rạo rực.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
rộn rực
tt
Nôn nao; Không yên:
Đầu bứt rứt vì những cảm giác rộn rực (Ng-hồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
rộn rực
tt. Nht. Háo-hức:
Lòng rộn-rực lên vì cuộc gặp-gỡ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
rộn rực
.-
Nh.
Rộn rạo,
ngh.
1:
Uống nhiều rượu
thấy người rộn rực.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
rộn rực
Lừng-lẫy:
Tiếng tăm rộn-rực.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
rộn tang
rông
rông
rông
rông
* Tham khảo ngữ cảnh
Lòng thương Tạc lại làm nàng
rộn rực
băn khoăn.
Tôi chỉ nhấm được tí cỏ , rồi cả đêm lòng
rộn rực
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
rộn rực
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm