Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thảo muội
thảo muội
tt. Rậm-rạp, tối-tăm. // (B) Hoang-vu, loạn-lạc, không yên-ổn:
Thời-kỳ thảo-muội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thảo muội
tt
. Rậm rạp, tối tăm; thường dùng chỉ thời đại nguyên thuỷ, khi cuộc sống con người còn mông muội, hoang sơ:
thời kì thảo muội.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thảo muội
tt. Rậm-rạp, tối-tăm, thường dùng để chỉ thời kỳ trời đất còn hoang-vu. ||
Thời kỳ thảo-muội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thảo muội
Rậm-rạp tối-tăm. Thường dùng để nói về thời-đại còn hoang-vu chưa mở-mang, hay lúc loạn-lạc chưa bình-trị:
ở vào thời-kỳ thảo-muội.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thảo ngay
thảo nguyên
thảo phạt
thảo quả
thảo quyết minh
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thảo muội
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm