Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thấp hèn
thấp hèn
tt. Ti-tiện, nghèo mà ít học, hạnh-kiểm xấu, tánh hèn-mọn:
Người thấp hèn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thấp hèn
- tt. Quá tầm thường, hèn kém, đáng khinh: những ham muốn thấp hèn sống thấp hèn những kẻ thấp hèn.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thấp hèn
tt.
Quá tầm thường, hèn kém, đáng khinh:
những ham muốn thấp hèn
o
sống thấp hèn
o
những kẻ
thấp hèn.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
thấp khí
thấp khớp
thấp nhiệt
thấp như vịt
thấp tho
* Tham khảo ngữ cảnh
Sử thần Ngô Sĩ Liên nói : Xem lời tâu của Quốc Kế , chẳng những học vấn nông cạn mà kiến thức cũng
thấp hèn
.
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thấp hèn
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm