thay |
đt. Đổi, đem cái nầy vô, lấy cái kia ra: Thay áo, thay quần, thay lòng đổi dạ, thay bực đổi ngôi; Thương em thuở áo mới may, Bây giờ áo rách thay tay vá-quàng (CD). // Thế, châm vào chỗ trống: Xót tình máu-mủ, thay lời nước-non (K). |
thay |
tht. Vay, vậy, dường nào, tiếng than-tiếc hay ngạc-nhiên khi cho sự-việc tới mức-thái-quá: Đau-đớn thay, may thay, tiếc thay, tội-nghiệp thay; Thương thay cũng một kiếp người; Hại thay mang lấy sắc-tài làm chi (K). // trt. Chẳng kể gì, tiếng so-sánh để chỉ rằng việc xảy ra không đáng lạ: Anh mà nó còn dám gạt thay, huống chi tôi. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |