Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiên tính
thiên tính
(tánh) dt. Tính trời, tính tự-nhiên do Trời phú cho.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiên tính
- d. Tính vốn có, do trời phú cho. Thiên tính thông minh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
thiên tính
dt.
Tính vốn có, do trời phú cho:
thiên tính hiền lành.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiên tính
dt
(H. thiên: tự nhiên; tính: tính tình) Tính tình vốn sẵn có từ nhỏ:
Cái thiên tính của người là phải ăn ở trong xã hội (Phạm Quỳnh).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
thiên tính
(đpnh) Tánh có tự nhiên.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
thiên tính
Tính tự-nhiên của trời phú cho:
Thiên-tính trung-hậu
.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
thiên trì
thiên triều
thiên tru địa diệt
thiên trụ
thiên truỵ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiên tính
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm