Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
thiết diện
thiết diện
dt. Mặt sắt, mặt-nạ bằng sắt. // (B)a. Mặt thật đen:
Thiết-diện tướng-quân.
// Vẻ mặt lạnh-lùng, không thương-xót hay vị-nể ai:
Thiết-diện tướng-công.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
thiết diện
dt.
1. Tiết diện. 2. Hình phẳng thu được khi ta cắt một hình nào đó bằng một mặt phẳng.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
thiết diện
dt
(H. thiết: cắt; diện: mặt. Nghĩa đen: mặt cắt) Hình phẳng của một vật khi cắt vật đó bằng một mặt phẳng:
Khi ta cắt một hình cầu bằng một mặt phẳng, ta có thiết diện là một hình tròn.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
thiết đãi
thiết đáng
thiết đoàn
thiết đồ
thiết giác
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
thiết diện
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm