Chữ Nôm
Toggle navigation
Chữ Nôm
Nghiên cứu Hán Nôm
Công cụ Hán Nôm
Tra cứu Hán Nôm
Từ điển Hán Nôm
Di sản Hán Nôm
Thư viện số Hán Nôm
Đại Việt sử ký toàn thư
Truyện Kiều
Niên biểu lịch sử Việt Nam
Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
Từ Điển
Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ:
triệt hồi
triệt hồi
đt. Đòi về, gọi về, rút về:
Bị triệt-hồi hỏi tội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
triệt hồi
- Rút về hẳn: Triệt hồi quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
triệt hồi
đgt.
Rút về:
triệt hồi binh mã.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
triệt hồi
đgt
(H. triệt: rút về; hồi: về) 1. Rút về:
Triệt hồi quân đội
2. Thải về không cho giữ chức vụ cũ nữa:
Một ông vì chểnh mảng đê điều đến nỗi phải triệt hồi (NgCgHoan).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
triệt hồi
đt. Rút về:
Triệt-hồi quân-đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
triệt hồi
.- Rút về hẳn:
Triệt hồi quân đội.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
triệt hồi
Rút về:
Triệt-hồi binh-mã.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
triệt hồi
.- Rút về hẳn:
Triệt hồi quân đội.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…
* Từ tham khảo:
triệt phá
triệt tản
triệt tản hoãn kinh điểm
triệt thoái
triệt thượng
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ):
triệt hồi
* Xem thêm:
Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm